TỔ HỢP XÉT TUYỂN

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • C02: Toán, Văn, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

  • Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn.
  • Phương thức 2: xét kết quả học bạ theo một trong các tiêu chí:
    • Xét điểm cả năm lớp 12: Tổng điểm trung bình môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

    • Xét kết hợp: Tổng điểm trung bình môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 18 trở lên.
  • Phương thức 3: xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, ĐHQG Hà Nội, ĐH Sư phạm TP.HCM, V-SAT.
  • Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
  • Mã ngành: 7510401
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân, Kỹ sư
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm (Cử nhân), 4 năm (Kỹ sư)
  • Số tín chỉ: 133 (Cử nhân), 152 (Kỹ sư)
  • Chuyên ngành đào tạo:
    • Hóa học Ứng dụng (Mã tuyển sinh: 751040101)
    • Hóa dược Mỹ phẩm (Mã tuyển sinh: 751040102)
ky thuat cong nghe nhom nganh hoc hai ra tien trong ky nguyen 4 0
  • Mã ngành: 7540101
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Số tín chỉ: 152 tín chỉ (từ khóa 2022)
  • Chuyên ngành đào tạo:
    • Dinh dưỡng và Chế biến thực phẩm
    • Đảm bảo chất lượng, An toàn và Truy xuất nguồn gốc thực phẩm
    • Quản trị kinh doanh thực phẩm (Mã ngành: 7340101_KDTP)
  • Mã ngành: 7850101
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Số tín chỉ: 134 tín chỉ (từ khóa 2022)
  • Chuyên ngành đào tạo:
    • Quản lý Tài nguyên và Môi trường
    • Công nghệ Thông tin và Dữ liệu Tài nguyên Môi trường (Mã ngành: 7480201_DLMT)
  • Mã ngành: 7720203
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chuyên ngành đào tạo: Hóa dược
  • Mã ngành: 7440122
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Chuyên ngành đào tạo:
    • Vật liệu Điện tử Bán dẫn
    • Vật liệu Kỹ thuật Y sinh
    • Vật liệu Tiên tiến & Công nghệ Nano
  • Mã ngành: 7420201
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 3,5 – 4 năm
  • Số tín chỉ: 152 tín chỉ
  • Chuyên ngành đào tạo:
    • CNSH Thực vật – Nông nghiệp công nghệ cao
    • CNSH Động vật – Y dược
    • Quản trị CNSH
  • Mã ngành: 7640101
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Bác sĩ thú y
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 4,5 – 5 năm
  • Số tín chỉ: 167 tín chỉ
  • Chuyên ngành đào tạo:
    • Bác sĩ thú cưng
    • Bác sĩ bệnh học động vật
    • Dược thú y
    • Ngư y (Bác sĩ thú y thủy sản)
  • Mã ngành: 7420204
  • Trình độ đào tạo: Đại học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 3,5 năm
  • Số tín chỉ:
  • Chuyên ngành đào tạo:
    • Khoa học y sinh
    • Khoa học thẩm mỹ